长青树 cháng qīng shù

Từ hán việt: 【trưởng thanh thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长青树" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng thanh thụ). Ý nghĩa là: cây bốn mùa xanh tươi sự hưng thịnh lâu dài; mãi không suy tàn địa vị cao cả; sức ảnh hưởng lớn..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长青树 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长青树 khi là Danh từ

cây bốn mùa xanh tươi sự hưng thịnh lâu dài; mãi không suy tàn địa vị cao cả; sức ảnh hưởng lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长青树

  • - tuó shàng 长满 zhǎngmǎn le 青草 qīngcǎo

    - Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.

  • - 擅长 shàncháng 丹青 dānqīng

    - sở trường về vẽ tranh

  • - jiāo 树长 shùzhǎng 十分 shífēn 高大 gāodà

    - Cây chuối mọc rất cao lớn.

  • - 那棵 nàkē 松树 sōngshù 长得 zhǎngde hěn 挺拔 tǐngbá

    - Cây thông kia mọc rất thẳng.

  • - 树苗 shùmiáo 长得 zhǎngde hěn 壮实 zhuàngshi

    - Cây non lớn lên rất khỏe mạnh.

  • - 树苗 shùmiáo zài 山坡 shānpō 生长 shēngzhǎng zhe

    - Cây non đang mọc trên sườn núi.

  • - 青蛙 qīngwā de 舌头 shétou 很长 hěnzhǎng

    - Lưỡi của con ếch rất dài.

  • - 桦树 huàshù yǒu 光滑 guānghuá de 细长 xìcháng de zhī

    - Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.

  • - 杨树 yángshù 长得 zhǎngde kuài

    - Cây dương lớn lên rất nhanh.

  • - 公路 gōnglù 两旁 liǎngpáng de 杨树 yángshù 长得 zhǎngde hěn 齐整 qízhěng

    - Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.

  • - 那棵 nàkē 百年老 bǎiniánlǎo shù 至今 zhìjīn 还长 háizhǎng 好好儿 hǎohǎoér de

    - cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.

  • - 柳树 liǔshù 长出 zhǎngchū le 新枝 xīnzhī

    - Cây liễu mọc ra cành mới.

  • - 栗树 lìshù zài 山坡 shānpō shàng 生长 shēngzhǎng 茂盛 màoshèng

    - Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.

  • - 这棵树 zhèkēshù 冬夏 dōngxià 常青 chángqīng

    - Cây này xanh tươi suốt cả đông hè.

  • - 树木 shùmù 茂盛 màoshèng 生长 shēngzhǎng

    - Cây cối mọc um tùm.

  • - 这片 zhèpiàn 树林 shùlín 生长 shēngzhǎng zhe 不少 bùshǎo 樱树 yīngshù

    - Trong khu rừng này mọc rất nhiều cây anh đào.

  • - 漆树 qīshù 生长 shēngzhǎng zài 路边 lùbiān

    - Cây sơn mọc ở ven đường.

  • - 藤蔓 téngwàn rào zhe 大树 dàshù 生长 shēngzhǎng

    - Dây leo quấn quanh cây lớn.

  • - yāo 果树 guǒshù zài 热带地区 rèdàidìqū 生长 shēngzhǎng

    - Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.

  • - 这些 zhèxiē 树木 shùmù 散漫 sǎnmàn 生长 shēngzhǎng zhe

    - Những cái cây này mọc phân tán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长青树

Hình ảnh minh họa cho từ 长青树

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长青树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao