Đọc nhanh: 长青树 (trưởng thanh thụ). Ý nghĩa là: cây bốn mùa xanh tươi sự hưng thịnh lâu dài; mãi không suy tàn địa vị cao cả; sức ảnh hưởng lớn..
Ý nghĩa của 长青树 khi là Danh từ
✪ cây bốn mùa xanh tươi sự hưng thịnh lâu dài; mãi không suy tàn địa vị cao cả; sức ảnh hưởng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长青树
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 那棵 松树 长得 很 挺拔
- Cây thông kia mọc rất thẳng.
- 树苗 长得 很 壮实
- Cây non lớn lên rất khỏe mạnh.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 桦树 有 光滑 的 皮 和 细长 的 枝
- Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
- 杨树 长得 快
- Cây dương lớn lên rất nhanh.
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 柳树 长出 了 新枝
- Cây liễu mọc ra cành mới.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 这棵树 冬夏 常青
- Cây này xanh tươi suốt cả đông hè.
- 树木 茂盛 生长
- Cây cối mọc um tùm.
- 这片 树林 里 生长 着 不少 樱树
- Trong khu rừng này mọc rất nhiều cây anh đào.
- 漆树 生长 在 路边
- Cây sơn mọc ở ven đường.
- 藤蔓 绕 着 大树 生长
- Dây leo quấn quanh cây lớn.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 这些 树木 散漫 地 生长 着
- Những cái cây này mọc phân tán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长青树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长青树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
长›
青›