万古长新 wàngǔ cháng xīn

Từ hán việt: 【vạn cổ trưởng tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万古长新" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn cổ trưởng tân). Ý nghĩa là: mãi mãi mới (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万古长新 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 万古长新 khi là Thành ngữ

mãi mãi mới (thành ngữ)

to remain forever new (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万古长新

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 八达岭长城 bādálǐngchángchéng shì 万里长城 wànlǐchángchéng de 代表 dàibiǎo shì 明代 míngdài 长城 chángchéng zhōng de 精华 jīnghuá

    - Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.

  • - 万里长城 wànlǐchángchéng

    - Vạn lí trường thành.

  • - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • - 新生力量 xīnshēnglìliàng 不断 bùduàn 生长 shēngzhǎng

    - lực lượng mới không ngừng lớn lên.

  • - 祝你们 zhùnǐmen zài xīn de 一年 yīnián 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúng tôi chúc bạn một năm mới vạn sự như ý.

  • - 目前 mùqián de 产量 chǎnliàng shì 百万吨 bǎiwàndūn 技术革新 jìshùgéxīn hòu 产量 chǎnliàng 可以 kěyǐ 加倍 jiābèi 达到 dádào 二百 èrbǎi 万吨 wàndūn

    - sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.

  • - 为了 wèile xīn 中国 zhōngguó 周总理 zhōuzǒnglǐ 日理万机 rìlǐwànjī

    - Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.

  • - 万象更新 wànxiànggēngxīn

    - Mọi thứ đều đổi mới.

  • - 红军 hóngjūn 长驱 chángqū 二万五千 èrwànwǔqiān 余里 yúlǐ 纵横 zònghéng 十一个 shíyígè shěng

    - Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.

  • - 古老 gǔlǎo nòng zhōng 岁月 suìyuè zhǎng

    - Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.

  • - 柳树 liǔshù 长出 zhǎngchū le 新枝 xīnzhī

    - Cây liễu mọc ra cành mới.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 选举 xuǎnjǔ xīn 班长 bānzhǎng

    - Họ đang bầu lớp trưởng mới.

  • - 校长 xiàozhǎng 般布 bānbù xīn de 校规 xiàoguī

    - Hiệu trưởng ban hành quy định mới.

  • - 古老 gǔlǎo 建筑 jiànzhù 彩绘 cǎihuì 一新 yīxīn

    - toà nhà cũ này đã được sơn vẽ mới lại

  • - 万象更新 wànxiànggēngxīn

    - mọi vật đổi mới.

  • - 万古长存 wàngǔchángcún

    - còn mãi muôn đời.

  • - 春天 chūntiān shì 万物 wànwù 生长 shēngzhǎng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.

  • - dāng le xīn 厂长 chǎngzhǎng

    - Cô ấy đã trở thành quản đốc mới.

  • - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng bèi 称为 chēngwéi 世界 shìjiè 奇迹 qíjì

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万古长新

Hình ảnh minh họa cho từ 万古长新

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万古长新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao