Đọc nhanh: 万古长新 (vạn cổ trưởng tân). Ý nghĩa là: mãi mãi mới (thành ngữ).
Ý nghĩa của 万古长新 khi là Thành ngữ
✪ mãi mãi mới (thành ngữ)
to remain forever new (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万古长新
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 新生力量 不断 生长
- lực lượng mới không ngừng lớn lên.
- 我 祝你们 在 新 的 一年 万事如意
- Chúng tôi chúc bạn một năm mới vạn sự như ý.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 万象更新
- Mọi thứ đều đổi mới.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 古老 弄 中 岁月 长
- Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.
- 柳树 长出 了 新枝
- Cây liễu mọc ra cành mới.
- 他们 正在 选举 新 班长
- Họ đang bầu lớp trưởng mới.
- 校长 般布 新 的 校规
- Hiệu trưởng ban hành quy định mới.
- 古老 建筑 已 彩绘 一新
- toà nhà cũ này đã được sơn vẽ mới lại
- 万象更新
- mọi vật đổi mới.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 春天 是 万物 生长 的 季节
- Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.
- 她 当 了 新 厂长
- Cô ấy đã trở thành quản đốc mới.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万古长新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万古长新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
古›
新›
长›