一般原则 yībān yuánzé

Từ hán việt: 【nhất ban nguyên tắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一般原则" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất ban nguyên tắc). Ý nghĩa là: Nguyên tắc chung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一般原则 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一般原则 khi là Danh từ

Nguyên tắc chung

general principle

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一般原则

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 基本 jīběn 原则 yuánzé

    - nguyên tắc cơ bản

  • - 花儿 huāér 一般 yìbān zài 春天 chūntiān 盛开 shèngkāi

    - Hoa thường nở vào mùa xuân.

  • - yòng 甘蔗 gānzhe 制糖 zhìtáng 一般 yìbān fēn 压榨 yāzhà 煎熬 jiānáo 两个 liǎnggè 步骤 bùzhòu

    - dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật

  • - zhè shì hèn zhè bēi cuī 岛屿 dǎoyǔ de 原因 yuányīn 之一 zhīyī

    - Đó là một lý do khác khiến tôi ghét hòn đảo khốn khổ này.

  • - 哥儿俩 gēerliǎ 长得 zhǎngde 一般 yìbān gāo

    - Hai anh em cao như nhau.

  • - de xiě hěn 一般 yìbān

    - Chữ của tôi viết rất bình thường.

  • - 本着 běnzhe 创新 chuàngxīn de 原则 yuánzé

    - Dựa trên tinh thần sáng tạo.

  • - 原来 yuánlái 本是 běnshì 一场 yīchǎng sān P

    - Hóa ra đó là một ba người

  • - 根本 gēnběn de 原则 yuánzé 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu

    - Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.

  • - 本着 běnzhe 这个 zhègè 原则 yuánzé 工作 gōngzuò

    - Tôi làm việc theo nguyên tắc này.

  • - 本着 běnzhe 平等互利 píngděnghùlì de 原则 yuánzé 办事 bànshì

    - làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi

  • - 本文 běnwén 讨论 tǎolùn de 范围 fànwéi 限于 xiànyú 一些 yīxiē 原则 yuánzé 问题 wèntí

    - phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.

  • - zhè tiáo 规则 guīzé 具有 jùyǒu 一般性 yìbānxìng

    - Quy tắc này có tính chất chung.

  • - 别管 biéguǎn shì shuí 一律 yīlǜ àn 原则 yuánzé 办事 bànshì

    - cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.

  • - 基本原理 jīběnyuánlǐ 一个 yígè 学科 xuékē 学派 xuépài huò 一门 yīmén 科学 kēxué de 正统 zhèngtǒng de 指导作用 zhǐdǎozuòyòng de 原则 yuánzé

    - Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.

  • - 信条 xìntiáo 个人 gèrén 群体 qúntǐ huò 机构 jīgòu de 信条 xìntiáo huò 原则 yuánzé de 总和 zǒnghé

    - Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.

  • - 原则 yuánzé 问题 wèntí 一点 yìdiǎn 不能 bùnéng 退让 tuìràng

    - vấn đề nguyên tắc, không thể nhượng bộ.

  • - 平原地带 píngyuándìdài 一般 yìbān 靠近 kàojìn 大河 dàhé 或者 huòzhě 大海 dàhǎi

    - Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.

  • - shì 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu de 原则 yuánzé gāng

    - Đó là chuẩn mực nguyên tắc mà anh ấy luôn giữ vững.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一般原则

Hình ảnh minh họa cho từ 一般原则

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一般原则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Bān , Bǎn , Bō , Pán
    • Âm hán việt: Ban , Bàn , Bát
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HYHNE (竹卜竹弓水)
    • Bảng mã:U+822C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao