胜局 shèngjú

Từ hán việt: 【thắng cục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胜局" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

胜局 là gì?: (thắng cục). Ý nghĩa là: ăn cuộc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胜局 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胜局 khi là Động từ

ăn cuộc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜局

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 胜任 shèngrèn

    - không thể gánh vác nổi

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 数不胜数 shǔbùshèngshǔ 数不完 shùbùwán

    - đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy

  • - 直到 zhídào 宙斯 zhòusī 获胜 huòshèng 赫拉 hèlā zài 一起 yìqǐ

    - Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - bié ràng 自己 zìjǐ 太局 tàijú le ya

    - Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.

  • - 胜败 shèngbài bīng 家常事 jiāchángshì

    - thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh

  • - yàn 慢而稳 mànérwěn sài 必胜 bìshèng

    - 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 他们 tāmen 必胜 bìshèng

    - Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 我们 wǒmen 必胜 bìshèng

    - Chúng ta phải thắng cuộc thi này!

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 对手 duìshǒu

    - Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.

  • - 方胜 fāngshèng

    - Khăn vuông.

  • - 全局 quánjú zài xiōng 胜利 shènglì 在握 zàiwò

    - nắm được cục diện, thắng lợi trong tầm tay.

  • - 努力 nǔlì 挽回 wǎnhuí 局面 júmiàn

    - Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胜局

Hình ảnh minh họa cho từ 胜局

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胜局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao