Đọc nhanh: 一次性盘子 (nhất thứ tính bàn tử). Ý nghĩa là: Đĩa ăn dùng một lần.
Ý nghĩa của 一次性盘子 khi là Danh từ
✪ Đĩa ăn dùng một lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一次性盘子
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 桌子 上 有 一盘 肉馅 饺子
- Trên bàn có một đĩa sủi cảo nhân thịt.
- 他 送 我 一只 盘子
- Anh ấy tặng tôi một cái đĩa.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
- 海绵 像 一个 小盘子
- Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.
- 老李 是 火暴 性子 , 一点 就 着
- ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.
- 桌子 上放 了 一个 水果盘
- Trên bàn có một khay trái cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一次性盘子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一次性盘子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
子›
性›
次›
盘›