Đọc nhanh: 陈独秀 (trần độc tú). Ý nghĩa là: Chen Duxiu (1879-1942), người theo chủ nghĩa Marxist và người cộng sản hàng đầu Trung Quốc, bị đổ lỗi cho những thất bại của chủ nghĩa cộng sản Trung Quốc từ năm 1927, sau khi được phục hồi.
Ý nghĩa của 陈独秀 khi là Danh từ
✪ Chen Duxiu (1879-1942), người theo chủ nghĩa Marxist và người cộng sản hàng đầu Trung Quốc, bị đổ lỗi cho những thất bại của chủ nghĩa cộng sản Trung Quốc từ năm 1927, sau khi được phục hồi
Chen Duxiu (1879-1942), Chinese Marxist and leading communist, blamed for the failures of Chinese communism from 1927, posthumously rehabilitated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈独秀
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 别 那么 独呀
- Đừng hẹp hòi như vậy nhé.
- 陈兵
- Bày binh.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 他 是 个 酸 秀才
- Anh ta là một tú tài nghèo.
- 这个 桌子 的 样子 很 独特
- Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.
- 陈星 旭
- Trần Tinh Húc.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈独秀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈独秀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm独›
秀›
陈›