一条龙 yītiáo lóng

Từ hán việt: 【nhất điều long】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一条龙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất điều long). Ý nghĩa là: hàng dài; hàng rồng rắn, dây chuyền (phối hợp và liên quan mật thiết trong trình tự sản xuất hoặc mắc xích của công việc). Ví dụ : - 。 mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.. - dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一条龙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一条龙 khi là Danh từ

hàng dài; hàng rồng rắn

比喻一个较长的行列

Ví dụ:
  • - 十几辆 shíjǐliàng 汽车 qìchē 排成 páichéng 一条龙 yītiáolóng

    - mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.

dây chuyền (phối hợp và liên quan mật thiết trong trình tự sản xuất hoặc mắc xích của công việc)

比喻生产程序或工作环节上的紧密联系和配合

Ví dụ:
  • - chǎn 运销 yùnxiāo 一条龙 yītiáolóng

    - dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一条龙

  • - 肩膀 jiānbǎng shàng zhe 一条 yītiáo 毛巾 máojīn

    - Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.

  • - 艾米丽 àimǐlì kàn de shì 一条 yītiáo 中空 zhōngkōng de 人行道 rénhángdào

    - Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 一条 yītiáo mìng

    - một mạng người.

  • - 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一条 yītiáo 金链 jīnliàn

    - Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.

  • - dài zhe 一条 yītiáo 珍珠项链 zhēnzhūxiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.

  • - 死路一条 sǐlùyītiáo

    - một con đường cụt.

  • - cóng 玫瑰 méiguī 树上 shùshàng 剪下 jiǎnxià 一枝 yīzhī 插条 chātiáo

    - Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.

  • - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • - 山脚下 shānjiǎoxià yǒu 一条 yītiáo 清澈 qīngchè de

    - Dưới chân núi có một con suối trong.

  • - 手持 shǒuchí 一条 yītiáo 彩练 cǎiliàn

    - Cô ấy cầm một dải lụa trắng.

  • - 堤岸 dīàn 小路 xiǎolù 高出 gāochū de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 沟渠 gōuqú de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù

    - Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.

  • - 谱线 pǔxiàn 五线谱 wǔxiànpǔ shàng 五条 wǔtiáo 平行线 píngxíngxiàn zhōng de 一条 yītiáo

    - Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.

  • - chǎn 运销 yùnxiāo 一条龙 yītiáolóng

    - dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.

  • - zài huà 一条龙 yītiáolóng

    - Tôi đang vẽ một con rồng.

  • - 长城 chángchéng 好像 hǎoxiàng 一条龙 yītiáolóng

    - Vạn Lý Trường Thành trông giống như một con rồng.

  • - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • - 十几辆 shíjǐliàng 汽车 qìchē 排成 páichéng 一条龙 yītiáolóng

    - mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.

  • - 大堤 dàdī shàng de 灯笼 dēnglóng 火把 huǒbǎ xiàng 一条 yītiáo 火龙 huǒlóng

    - đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.

  • - 一条龙 yītiáolóng 文在 wénzài le tuǐ shàng

    - Cô ấy đã xăm một con rồng lên chân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一条龙

Hình ảnh minh họa cho từ 一条龙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一条龙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao