Đọc nhanh: 一打 (nhất đả). Ý nghĩa là: tá. Ví dụ : - 給我一打橘子。 Cho tôi một chục quả cam.
Ý nghĩa của 一打 khi là Danh từ
✪ tá
dozen
- 給我 一打 橘子
- Cho tôi một chục quả cam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一打
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 妈妈 打 他 一巴掌
- Mẹ tát anh ấy một cái.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 他 打 了 一个 喷嚏
- Anh ấy hắt xì một cái.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 痛打一顿
- ra sức đánh một trận
- 他 挨 了 一顿 打
- Anh ta vừa bị đánh một trận.
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
- 他们 打 咱们 一顿
- Họ đánh chúng ta một trận.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 卢 · 格里 克 打 一垒
- "Lou Gehrig chơi vị trí bắt chéo thứ nhất."
- 給我 一打 橘子
- Cho tôi một chục quả cam.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
打›