打到一边 dǎ dào yībiān

Từ hán việt: 【đả đáo nhất biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打到一边" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả đáo nhất biên). Ý nghĩa là: giạt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打到一边 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打到一边 khi là Động từ

giạt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打到一边

  • - 一片 yīpiàn 绿油油 lǜyóuyóu de 庄稼 zhuāngjia wàng 不到 búdào 边际 biānjì

    - một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ

  • - 史密斯 shǐmìsī 一个 yígè 回头 huítóu qiú 打到 dǎdào le 自己 zìjǐ de 三柱 sānzhù 门上 ménshàng

    - Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.

  • - 抽屉 chōuti de 土太多 tǔtàiduō 拿到 nádào 外边 wàibian 磕打 kēdǎ 磕打 kēdǎ ba

    - đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.

  • - de 心灵 xīnlíng xiàng zhǎng le 翅膀 chìbǎng 一样 yīyàng 飞到 fēidào le 祖国 zǔguó de 边疆 biānjiāng

    - tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.

  • - 一个 yígè 难忘 nánwàng de 傍晚 bàngwǎn 来到 láidào 水塘 shuǐtáng biān 生平 shēngpíng 第一次 dìyīcì 见到 jiàndào 荷花 héhuā

    - Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.

  • - 打斜 dǎxié 坐在 zuòzài 一边 yībiān ér

    - ngồi lệch một bên.

  • - 听到 tīngdào 打针 dǎzhēn jiù 害怕 hàipà

    - Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.

  • - 水牛 shuǐniú gǒng 自行车 zìxíngchē dào 一边 yībiān

    - Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.

  • - 湖边 húbiān de 古碑 gǔbēi 一直 yìzhí 留存 liúcún dào 今天 jīntiān

    - những tấm bia cũ bên bờ hồ vẫn còn giữ lại cho đến tận hôm nay.

  • - 锤子 chuízi dào 岩石 yánshí shàng 迸发 bèngfā le 好些 hǎoxiē 火星儿 huǒxīngér

    - giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa

  • - 金色 jīnsè de 麦田 màitián 一直 yìzhí 伸展到 shēnzhǎndào 远远 yuǎnyuǎn de 天边 tiānbiān

    - cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.

  • - līn le 木桶 mùtǒng dào 河边 hébiān 打水 dǎshuǐ

    - Anh ấy xách một thùng gỗ ra sông múc nước.

  • - 觉醒 juéxǐng lái biān 打呵欠 dǎhēqiàn biān 伸懒腰 shēnlǎnyāo

    - Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.

  • - 打了个 dǎlegè 呵欠 hēqiàn róu le róu 眼睛 yǎnjing jiù dào 前边 qiánbian 屋里 wūlǐ le

    - Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.

  • - 这条 zhètiáo 一直 yìzhí tōng dào 海边 hǎibiān

    - Con đường này dẫn thẳng ra biển.

  • - 一向 yíxiàng 怕事 pàshì 碰到矛盾 pèngdàomáodùn jiù 溜边 liūbiān le

    - bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.

  • - 打入 dǎrù le 一大笔钱 yīdàbǐqián dào de 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.

  • - 想到 xiǎngdào 那小 nàxiǎo 旅店 lǚdiàn jiù 打算 dǎsuàn dāi 下去 xiàqù le

    - Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.

  • - tiāo le 右舷 yòuxián 得到 dédào le 另一边 lìngyībiān

    - Tôi đã có mạn phải và cô ấy đã nhận được phía bên kia.

  • - 我们 wǒmen 打球 dǎqiú 坐在 zuòzài 一边 yībiān 看书 kànshū

    - Chúng tôi đánh bóng, anh ấy ngồi bên cạnh đọc sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打到一边

Hình ảnh minh họa cho từ 打到一边

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打到一边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao