Các biến thể (Dị thể) của 黴
Ý nghĩa của từ 黴 theo âm hán việt
黴 là gì? 黴 (Mi, My, Môi, Vi, Vy). Bộ Hắc 黑 (+11 nét). Tổng 23 nét but (ノノ丨丨フ丨一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng, Mặt cáu đen, mặt đen bẩn, mốc, meo, nấm, mốc, meo, nấm, Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng
Tính từ
* Mặt cáu đen, mặt đen bẩn
- “Thần Nông tiều tụy, Nghiêu sấu cù, Thuấn mi hắc, Vũ biền chi” 神農憔悴, 堯瘦臞, 舜黴黑, 禹胼胝 (Tu vụ 脩務) Thần Nông tiều tụy, Nghiêu gầy gò, Thuấn đen đủi, Vũ chai đá.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mốc, meo, nấm. Là một giống thực vật bé kém nhất, hạt giống bay đi các nơi, hễ xuống chỗ nào ướt nóng thì mọc ngay. ta quen đọc là chữ vi.
- Mặt cáu đen, mặt đen bẩn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng
Tính từ
* Mặt cáu đen, mặt đen bẩn
- “Thần Nông tiều tụy, Nghiêu sấu cù, Thuấn mi hắc, Vũ biền chi” 神農憔悴, 堯瘦臞, 舜黴黑, 禹胼胝 (Tu vụ 脩務) Thần Nông tiều tụy, Nghiêu gầy gò, Thuấn đen đủi, Vũ chai đá.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
Từ ghép với 黴