• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Hắc 黑 (+11 nét)
  • Các bộ:

    Xích (彳) Sơn (山) Nhất (一) Hắc (黑)

  • Pinyin: Méi
  • Âm hán việt: Mi My Môi Vi Vy
  • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿲彳⿳山一黑攵
  • Thương hiệt:HOUFK (竹人山火大)
  • Bảng mã:U+9EF4
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 黴

  • Cách viết khác

    𩽚 𪑛

Ý nghĩa của từ 黴 theo âm hán việt

黴 là gì? (Mi, My, Môi, Vi, Vy). Bộ Hắc (+11 nét). Tổng 23 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng, Mặt cáu đen, mặt đen bẩn, mốc, meo, nấm, mốc, meo, nấm, Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng. Chi tiết hơn...

Âm:

Mi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng
Tính từ
* Mặt cáu đen, mặt đen bẩn

- “Thần Nông tiều tụy, Nghiêu sấu cù, Thuấn mi hắc, Vũ biền chi” , , , (Tu vụ ) Thần Nông tiều tụy, Nghiêu gầy gò, Thuấn đen đủi, Vũ chai đá.

Trích: Hoài Nam Tử

Từ điển phổ thông

  • mốc, meo, nấm

Từ điển Thiều Chửu

  • Mốc, meo, nấm. Là một giống thực vật bé kém nhất, hạt giống bay đi các nơi, hễ xuống chỗ nào ướt nóng thì mọc ngay. ta quen đọc là chữ vi.
  • Mặt cáu đen, mặt đen bẩn.
Âm:

Môi

Từ điển phổ thông

  • mốc, meo, nấm
Âm:

Vi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng
Tính từ
* Mặt cáu đen, mặt đen bẩn

- “Thần Nông tiều tụy, Nghiêu sấu cù, Thuấn mi hắc, Vũ biền chi” , , , (Tu vụ ) Thần Nông tiều tụy, Nghiêu gầy gò, Thuấn đen đủi, Vũ chai đá.

Trích: Hoài Nam Tử

Âm:

Vy

Từ điển phổ thông

  • mốc, meo, nấm

Từ ghép với 黴