Các biến thể (Dị thể) của 胝

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 胝 theo âm hán việt

胝 là gì? (Chi, Tri, đê). Bộ Nhục (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát), Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát), Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). Từ ghép với : “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng., “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng., “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: biền chi 胼胝)

Từ điển Thiều Chửu

  • Biền chi da dày, chai. Như thủ túc biền chi chân tay chai cộp, nghĩa là làm ăn vất vả da chân da tay thành chai ra. Ta quen đọc là chữ đê.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát)

- “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng.

Âm:

Tri

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát)

- “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng.

Từ điển Thiều Chửu

  • Biền chi da dày, chai. Như thủ túc biền chi chân tay chai cộp, nghĩa là làm ăn vất vả da chân da tay thành chai ra. Ta quen đọc là chữ đê.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát)

- “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng.

Từ ghép với 胝