Các biến thể (Dị thể) của 餲

  • Cách viết khác

    𩟮

  • Giản thể

    𮩝

Ý nghĩa của từ 餲 theo âm hán việt

餲 là gì? (ái, át, ế). Bộ Thực (+9 nét). Tổng 17 nét but (ノノフノフ). Ý nghĩa là: biến mùi, thiu, Thức ăn hẩm, thiu, đã biến mùi, biến mùi, thiu, Thức ăn hẩm, thiu, đã biến mùi, biến mùi, thiu. Từ ghép với : Cơm nát mà thiu thì không ăn (Luận ngữ). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • biến mùi, thiu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thức ăn hẩm, thiu, đã biến mùi

- “Thực ý nhi ế, ngư nỗi nhi nhục bại, bất thực” (Hương đảng ) Thức ăn hẩm và thiu, cá ươn mà thịt đã nhão thì không ăn. § Cũng đọc là “ái”, “át”.

Trích: Luận Ngữ

Từ điển Thiều Chửu

  • Biến mùi. Như sách Luận Ngữ nói: Tự ý nhi ế bất thực (Hương đảng ) cơm nát mà thiu chẳng ăn. Cũng đọc là chữ ái, chữ át.

Từ điển phổ thông

  • biến mùi, thiu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thức ăn hẩm, thiu, đã biến mùi

- “Thực ý nhi ế, ngư nỗi nhi nhục bại, bất thực” (Hương đảng ) Thức ăn hẩm và thiu, cá ươn mà thịt đã nhão thì không ăn. § Cũng đọc là “ái”, “át”.

Trích: Luận Ngữ

Từ điển Thiều Chửu

  • Biến mùi. Như sách Luận Ngữ nói: Tự ý nhi ế bất thực (Hương đảng ) cơm nát mà thiu chẳng ăn. Cũng đọc là chữ ái, chữ át.

Từ điển phổ thông

  • biến mùi, thiu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thức ăn hẩm, thiu, đã biến mùi

- “Thực ý nhi ế, ngư nỗi nhi nhục bại, bất thực” (Hương đảng ) Thức ăn hẩm và thiu, cá ươn mà thịt đã nhão thì không ăn. § Cũng đọc là “ái”, “át”.

Trích: Luận Ngữ

Từ điển Thiều Chửu

  • Biến mùi. Như sách Luận Ngữ nói: Tự ý nhi ế bất thực (Hương đảng ) cơm nát mà thiu chẳng ăn. Cũng đọc là chữ ái, chữ át.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Thức ăn biến mùi, thức ăn ôi thiu (vì để lâu)

- Cơm nát mà thiu thì không ăn (Luận ngữ).

Từ ghép với 餲