Các biến thể (Dị thể) của 飂
-
Cách viết khác
䬟
飀
𩘷
𩘸
-
Giản thể
𮨵
Ý nghĩa của từ 飂 theo âm hán việt
飂 là gì? 飂 (Liêu). Bộ Phong 風 (+11 nét). Tổng 20 nét but (ノフノ丨フ一丨一丶フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ). Ý nghĩa là: gió thổi vi vu, “Liêu lệ” 飂戾 nhanh lẹ, “Liêu liêu” 飂飂 dáng gió thổi trên cao, “Liêu lệ” 飂戾 vù vù, vi vu (tiếng gió thổi). Từ ghép với 飂 : 飂戾 (Tiếng gió) vì vèo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Liêu liêu” 飂飂 dáng gió thổi trên cao
- “Thanh liêu liêu dĩ dương dương, nhược đăng Côn Lôn nhi lâm Tây Hải” 聲飂飂以洋洋, 若登崑崙而臨西海 (Thanh tư phú 清思賦) Tiếng vi vút và mênh mông, tựa như lên núi Côn Lôn và đến Tây Hải.
Trích: Nguyễn Tịch 阮籍
Trạng thanh từ
* “Liêu lệ” 飂戾 vù vù, vi vu (tiếng gió thổi)
- “Thổ thanh phong chi liêu lệ, Nạp quy vân chi uất ống” 吐清風之飂戾, 納歸雲之鬱蓊 (Tây chinh phú 西征賦) Nhả gió mát vù vù, Hút mây về ngùn ngụt.
Trích: Phan Nhạc 潘岳
Từ điển Thiều Chửu
- Vì vèo, tả cái hình dáng gió thổi trên cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép với 飂