部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Sơn (山) Nhân (Nhân Đứng) (人) Nhất (一) Quynh (冂) Thảo (艹)
Các biến thể (Dị thể) của 崙
侖
崘 崙
𪨧
崙 là gì? 崙 (Luân, Lôn). Bộ Sơn 山 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ丨ノ丶一丨フ一丨丨). Ý nghĩa là: “Côn Luân” 崑崙 tên núi. Chi tiết hơn...