Các biến thể (Dị thể) của 崙

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

  • Giản thể

    𪨧

Ý nghĩa của từ 崙 theo âm hán việt

崙 là gì? (Luân, Lôn). Bộ Sơn (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: “Côn Luân” tên núi. Chi tiết hơn...

Âm:

Luân

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Côn Luân” tên núi

Từ điển phổ thông

  • (xem: côn lôn 崑崙,昆仑)

Từ điển Thiều Chửu

  • Côn lôn núi Côn Lôn.

Từ ghép với 崙