• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Phong 風 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Phong (風) Nhật (日) Nhất (一) Bao (勹)

  • Pinyin: Yáng
  • Âm hán việt: Dương
  • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶丨フ一一一ノフノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺風昜
  • Thương hiệt:HNAMH (竹弓日一竹)
  • Bảng mã:U+98BA
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 颺

  • Cách viết khác

    𩗺

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 颺 theo âm hán việt

颺 là gì? (Dương). Bộ Phong (+9 nét). Tổng 18 nét but (ノフノノフノノ). Ý nghĩa là: Gió thổi, Bay cao, Bày tỏ, hiển dương, Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc), Ném, quăng. Từ ghép với : “cao dương” bay cao, “viễn dương” cao chạy xa bay., Trạng mạo xấu xí. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • gió tốc lên, bay đi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gió thổi

- “Giang phong dương phàm cấp, San nguyệt há lâu trì” , (Tống khách quy hạp trung ) Gió sông tốc buồm nhanh, Trăng núi xuống lầu chậm.

Trích: Hứa Hồn

* Bay cao

- “cao dương” bay cao

- “viễn dương” cao chạy xa bay.

* Bày tỏ, hiển dương
* Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc)
* Ném, quăng

- “Dương hạ đồ đao, lập địa thành Phật” , (Đông San Giác thiền sư ) Quăng dao đồ tể, lập tức thành Phật.

Trích: Ngũ đăng hội nguyên

Từ điển Thiều Chửu

  • Gió tốc lên, lật lên.
  • Bay đi. Kẻ phạm tội trốn thoát gọi là viễn dương .
  • Nói to mà nhanh gọi là dương ngôn .
  • Bất dương trạng mạo xấu xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ④ Dung mạo xuất chúng

- Trạng mạo xấu xí.

Từ ghép với 颺