Các biến thể (Dị thể) của 颺
-
Cách viết khác
䬗
𩗺
-
Giản thể
飏
Ý nghĩa của từ 颺 theo âm hán việt
颺 là gì? 颺 (Dương). Bộ Phong 風 (+9 nét). Tổng 18 nét but (ノフノ丨フ一丨一丶丨フ一一一ノフノノ). Ý nghĩa là: Gió thổi, Bay cao, Bày tỏ, hiển dương, Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc), Ném, quăng. Từ ghép với 颺 : “cao dương” 高颺 bay cao, “viễn dương” 遠颺 cao chạy xa bay., 不颺Trạng mạo xấu xí. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gió thổi
- “Giang phong dương phàm cấp, San nguyệt há lâu trì” 江風颺帆急, 山月下樓遲 (Tống khách quy hạp trung 送客歸峽中) Gió sông tốc buồm nhanh, Trăng núi xuống lầu chậm.
Trích: Hứa Hồn 許渾
* Bay cao
- “viễn dương” 遠颺 cao chạy xa bay.
* Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc)
* Ném, quăng
- “Dương hạ đồ đao, lập địa thành Phật” 颺下屠刀, 立地成佛 (Đông San Giác thiền sư 東山覺禪師) Quăng dao đồ tể, lập tức thành Phật.
Trích: Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元
Từ điển Thiều Chửu
- Gió tốc lên, lật lên.
- Bay đi. Kẻ phạm tội trốn thoát gọi là viễn dương 遠颺.
- Nói to mà nhanh gọi là dương ngôn 颺言.
- Bất dương 不颺 trạng mạo xấu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép với 颺