Các biến thể (Dị thể) của 霰

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𩃂 𩃝 𩄧 𩅤 𩆥

Ý nghĩa của từ 霰 theo âm hán việt

霰 là gì? (Tán, Tản). Bộ Vũ (+12 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: hạt tuyết, Giọt mưa, lúc rơi xuống, gặp không khí lạnh, đóng thành từng hạt trắng đục tỏa xuống gọi là “tản” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hạt tuyết

Từ điển Thiều Chửu

  • Hạt tuyết, lúc giọt mưa đang rơi xuống, gặp không khí lạnh xuống dưới độ băng, đóng thành từng viên toả xuống gọi là tản.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Giọt mưa, lúc rơi xuống, gặp không khí lạnh, đóng thành từng hạt trắng đục tỏa xuống gọi là “tản”

- “Lạc Thành xuân sắc đãi quân lai, Mạc đáo lạc hoa phi tự tản” , (Xuân san liễm đại đê ca phiến từ ) Vẻ xuân ở Lạc Thành đợi chàng lại, Đừng đến khi hoa đã rụng bay như những hạt tuyết.

Trích: Âu Dương Tu

Từ ghép với 霰