Đọc nhanh: 霰弹 (tản đạn). Ý nghĩa là: đạn ria; đạn ghém; đạn trái phá; lựu pháo. Ví dụ : - 用霰弹枪连杀两人 Một vụ nổ súng ngắn?. - Omar被霰弹枪击中 Omar nhận những phát súng ngắn.
霰弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạn ria; đạn ghém; đạn trái phá; lựu pháo
炮弹的一种,弹壁薄,内装黑色炸药和小铅球或钢球,弹头装有定时的引信,能在预定的目标上空及其附近爆炸,杀伤敌军的密集人马也叫霰弹、子母弹、群子弹见〖榴 霰弹〗
- 用 霰弹枪 连杀 两人
- Một vụ nổ súng ngắn?
- Omar 被 霰弹枪 击中
- Omar nhận những phát súng ngắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霰弹
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- Omar 被 霰弹枪 击中
- Omar nhận những phát súng ngắn.
- 他们 说 的 是 脏弹
- Họ đang nói về một quả bom bẩn ở đây.
- 饮弹身亡
- trúng đạn chết.
- 他会弹 吉他
- Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.
- 用 霰弹枪 连杀 两人
- Một vụ nổ súng ngắn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
霰›