霰弹 xiàndàn
volume volume

Từ hán việt: 【tản đạn】

Đọc nhanh: 霰弹 (tản đạn). Ý nghĩa là: đạn ria; đạn ghém; đạn trái phá; lựu pháo. Ví dụ : - 用霰弹枪连杀两人 Một vụ nổ súng ngắn?. - Omar被霰弹枪击中 Omar nhận những phát súng ngắn.

Ý Nghĩa của "霰弹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

霰弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đạn ria; đạn ghém; đạn trái phá; lựu pháo

炮弹的一种,弹壁薄,内装黑色炸药和小铅球或钢球,弹头装有定时的引信,能在预定的目标上空及其附近爆炸,杀伤敌军的密集人马也叫霰弹、子母弹、群子弹见〖榴 霰弹〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 霰弹枪 xiàndànqiāng 连杀 liánshā 两人 liǎngrén

    - Một vụ nổ súng ngắn?

  • volume volume

    - Omar bèi 霰弹枪 xiàndànqiāng 击中 jīzhòng

    - Omar nhận những phát súng ngắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霰弹

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • volume volume

    - wèi 流弹 liúdàn suǒ shāng

    - bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.

  • volume volume

    - zhǐ 负责 fùzé 安装 ānzhuāng 丙烷 bǐngwán 炸弹 zhàdàn

    - Anh ta đã trồng bom propan.

  • volume volume

    - Omar bèi 霰弹枪 xiàndànqiāng 击中 jīzhòng

    - Omar nhận những phát súng ngắn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō de shì 脏弹 zāngdàn

    - Họ đang nói về một quả bom bẩn ở đây.

  • volume volume

    - 饮弹身亡 yǐndànshēnwáng

    - trúng đạn chết.

  • volume volume

    - 他会弹 tāhuìdàn 吉他 jítā

    - Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.

  • volume volume

    - yòng 霰弹枪 xiàndànqiāng 连杀 liánshā 两人 liǎngrén

    - Một vụ nổ súng ngắn?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+12 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBTBK (一月廿月大)
    • Bảng mã:U+9730
    • Tần suất sử dụng:Thấp