Các biến thể (Dị thể) của 踅
Ý nghĩa của từ 踅 theo âm hán việt
踅 là gì? 踅 (Sế, Thệ, Tiết, Tuyệt). Bộ Túc 足 (+7 nét). Tổng 14 nét but (一丨一ノノ一丨丨フ一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: Bay liệng, Xoay, chuyển, Đi qua đi lại, đi đi lại lại, Bay liệng. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bay liệng
- “Bích thiên biên tịch dương tiệm tà, Sơ lâm ngoại hôn nha loạn tuyệt” 碧天邊夕陽漸斜, 疏林外昏鴉亂踅 (Trác Văn Quân 卓文君) Bên trời biếc bóng chiều dần dần đổ nghiêng, Ngoài rừng thưa quạ tối liệng bay loạn xạ.
Trích: Chu Quyền 朱權
* Xoay, chuyển
- “Trí Thâm đề liễu thiền trượng, tuyệt quá hậu diện đả nhất khán” 智深提了禪杖, 踅過後面打一看 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm xách thiền trượng, xoay mình về phía sau nhìn một cái.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Đi qua đi lại
- “tha tại đại môn khẩu tuyệt lai tuyệt khứ” 他在大門口踅來踅去 anh ta cứ đi qua đi lại trước cổng.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bay liệng
- “Bích thiên biên tịch dương tiệm tà, Sơ lâm ngoại hôn nha loạn tuyệt” 碧天邊夕陽漸斜, 疏林外昏鴉亂踅 (Trác Văn Quân 卓文君) Bên trời biếc bóng chiều dần dần đổ nghiêng, Ngoài rừng thưa quạ tối liệng bay loạn xạ.
Trích: Chu Quyền 朱權
* Xoay, chuyển
- “Trí Thâm đề liễu thiền trượng, tuyệt quá hậu diện đả nhất khán” 智深提了禪杖, 踅過後面打一看 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm xách thiền trượng, xoay mình về phía sau nhìn một cái.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Đi qua đi lại
- “tha tại đại môn khẩu tuyệt lai tuyệt khứ” 他在大門口踅來踅去 anh ta cứ đi qua đi lại trước cổng.
Từ ghép với 踅