Các biến thể (Dị thể) của 甯
-
Thông nghĩa
寗
-
Cách viết khác
寧
Ý nghĩa của từ 甯 theo âm hán việt
甯 là gì? 甯 (Ninh, Nịnh). Bộ Dụng 用 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丶丶フ丶フ丶丶丨フ一一丨). Ý nghĩa là: Nguyện, mong, trông chờ, Nguyện, mong, trông chờ. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng.
- Một âm là ninh. Yên, cũng như chữ ninh 寧.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nguyện, mong, trông chờ
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng.
- Một âm là ninh. Yên, cũng như chữ ninh 寧.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nguyện, mong, trông chờ
Từ ghép với 甯