Các biến thể (Dị thể) của 撻
-
Giản thể
挞
-
Cách viết khác
韃
𢹗
𢺂
𢽞
𢾴
𨘈
𩋅
𩌉
𩌘
Ý nghĩa của từ 撻 theo âm hán việt
撻 là gì? 撻 (Thát). Bộ Thủ 手 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨一一丨一丶ノ一一一丨丶フ丶). Ý nghĩa là: Đánh bằng roi hoặc gậy, Đánh, đập, Công kích, Nhanh chóng, mau mắn. Từ ghép với 撻 : 鞭撻 Quật, vụt, quất (bằng roi), “tiên thát” 鞭撻 đánh roi., “thát trách” 撻責 công kích chỉ trích., Thi Kinh 詩經 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đánh bằng roi
- 2. nhanh chóng, mau
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh, đánh bằng roi gọi là thát.
- Nhanh chóng, mau mắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Quật, quất, vụt, đánh (bằng roi hay gậy)
- 鞭撻 Quật, vụt, quất (bằng roi)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đánh bằng roi hoặc gậy
- “tiên thát” 鞭撻 đánh roi.
* Đánh, đập
- “Thát tì, tì tự ải tử, thử án vị kết” 撻婢, 婢自縊死, 此案未結 (Chương A Đoan 章阿端) Đánh đập đứa hầu gái, nó thắt cổ tự tử, vụ kiện chưa xong.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Công kích
- “thát trách” 撻責 công kích chỉ trích.
Tính từ
* Nhanh chóng, mau mắn
- Thi Kinh 詩經
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ ghép với 撻