Các biến thể (Dị thể) của 袗

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 袗 theo âm hán việt

袗 là gì? (Chân, Chẩn). Bộ Y (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: Áo đơn., áo đơn, Áo cùng một màu, Áo đơn, Mặc áo đơn. Từ ghép với : “chẩn huyền” áo đen một màu. Chi tiết hơn...

Âm:

Chân

Từ điển Thiều Chửu

  • Áo đơn.
  • Một âm là chân. Áo đen.

Từ điển phổ thông

  • áo đơn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo cùng một màu

- “chẩn huyền” áo đen một màu.

* Áo đơn
Động từ
* Mặc áo đơn

- “Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi” , , (Hương đảng ) Mùa nực, mặc áo đơn vải thưa, khoác thêm áo ngoài nếu như ra ngoài.

Trích: Luận Ngữ

* Phiếm chỉ mặc áo
Tính từ
* Đẹp, hoa mĩ

- “Cập kì vi thiên tử dã, bị chẩn y cổ cầm” , (Tận tâm hạ ) (Ông Thuấn) tới khi làm thiên tử, mặc áo thêu vẽ đẹp đẽ, đánh đàn cầm.

Trích: “chẩn y” áo vẽ hình thêu hoa đẹp đẽ, chỉ áo lễ thịnh phục của vua. Mạnh Tử

Từ điển Thiều Chửu

  • Áo đơn.
  • Một âm là chân. Áo đen.

Từ ghép với 袗