部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Y (衤) Nhân (Nhân Đứng) (人) Sam (彡)
Các biến thể (Dị thể) của 袗
裖
袗 là gì? 袗 (Chân, Chẩn). Bộ Y 衣 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丶フ丨ノ丶ノ丶ノノノ). Ý nghĩa là: Áo đơn., áo đơn, Áo cùng một màu, Áo đơn, Mặc áo đơn. Từ ghép với 袗 : “chẩn huyền” 袗玄 áo đen một màu. Chi tiết hơn...
- “chẩn huyền” 袗玄 áo đen một màu.
- “Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi” 當暑, 袗絺綌, 必表而出之 (Hương đảng 鄉黨) Mùa nực, mặc áo đơn vải thưa, khoác thêm áo ngoài nếu như ra ngoài.
Trích: Luận Ngữ 論語
- “Cập kì vi thiên tử dã, bị chẩn y cổ cầm” 及其為天子也, 被袗衣鼓琴 (Tận tâm hạ 盡心下) (Ông Thuấn) tới khi làm thiên tử, mặc áo thêu vẽ đẹp đẽ, đánh đàn cầm.
Trích: “chẩn y” 袗衣 áo vẽ hình thêu hoa đẹp đẽ, chỉ áo lễ thịnh phục của vua. Mạnh Tử 孟子