Các biến thể (Dị thể) của 衞

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 衞 theo âm hán việt

衞 là gì? (Vệ). Bộ Hành (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 2. nước Vệ, Nước Vệ., Cái vầy tên.. Từ ghép với : Giữ nước, Bảo vệ chủ quyền Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bảo vệ, phòng giữ
  • 2. nước Vệ

Từ điển Thiều Chửu

  • Phòng giữ. Như vệ sinh giữ gìn cho được sống mà khoẻ, vệ thân giữ mình.
  • Kẻ giữ về việc phòng bị giữ gìn cũng gọi là vệ. Như túc vệ 宿, thị vệ đều là chức quan hộ vệ nhà vua cả. Vua Minh Thái Tổ cứ tính những chỗ hiểm yếu trong thiên hạ, một quận thì đặt một sở, mấy quận liền nhau thì đặt một vệ, mỗi vệ đóng 3600 tên lính để phòng giặc cướp, những nơi có số binh ấy đóng thì gọi là vệ, như uy hải vệ .
  • Nước Vệ.
  • Tục gọi vệ là con lừa vì ở đất Vệ có nhiều lừa. Nên thường gọi lừa là kiển vệ hay song vệ , v.v.
  • Phần vệ. Máu thuộc về phần vinh khí thuộc về phần vệ .
  • Cái vầy tên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giữ gìn, bảo vệ, vệ

- Giữ nước

- Bảo vệ chủ quyền

- Tự vệ

Từ ghép với 衞