Các biến thể (Dị thể) của 蝕

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤸐 𤸤 𧐂 𧵳

Ý nghĩa của từ 蝕 theo âm hán việt

蝕 là gì? (Thực). Bộ Trùng (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt, Ăn mòn, đục khoét. Từ ghép với : Đục khoét dần Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bị sâu mọt đục khoét
  • 2. nhật thực, nguyệt thực

Từ điển Thiều Chửu

  • Mặt trời mặt trăng bị ăn.
  • Phàm vật gì bị sâu mọt cắn khoét sứt lở đều gọi là thực.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đục khoét, hao mòn

- Đục khoét dần

- Ăn mòn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt

- “nhật toàn thực” mặt trời bị che lấp hoàn toàn.

* Ăn mòn, đục khoét

- “Thanh đài bán thực bích gian thi” (Long Đại nham ) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.

Trích: “xâm thực” đục khoét dần, “hủ thực” ăn mòn, “thực bổn” lỗ vốn. Nguyễn Trãi

Từ ghép với 蝕