• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Trùng (虫) Bát (八) Khẩu (口) Nhi (儿)

  • Pinyin: Shuì , Tuì , Yuè
  • Âm hán việt: Thuế
  • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶丨フ一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰虫兌
  • Thương hiệt:LICRU (中戈金口山)
  • Bảng mã:U+86FB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蛻

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 蛻 theo âm hán việt

蛻 là gì? (Thuế). Bộ Trùng (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Lột xác, lột vỏ (côn trùng), Biến hóa, Đạo gia tu thành tiên, hồn lìa khỏi xác gọi là “thuế”, Xác, vỏ (của côn trùng đã lột bỏ lại), “Thuế biến” vốn chỉ ve hoặc rồng biến hóa. Từ ghép với : Rắn thay lốt. (Ngb) Biến chất, thoái hoá, “thuế hóa” biến đổi., Sau cũng chỉ người chết là “thuế”., “thiền thuế” xác ve, “xà thuế” da rắn lột. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xác (vỏ) của các loài côn trùng khi lột ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Xác các loài sâu lột ra. Như thiền thuế xác ve.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xác, vỏ, lốt (phần bọc ngoài của một số động vật)

- Lốt rắn

- Xác ve

* ② Đổi lốt, lột xác

- Rắn thay lốt. (Ngb) Biến chất, thoái hoá

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lột xác, lột vỏ (côn trùng)

- “Thiền ẩm nhi bất thực, tam thập nhật nhi thuế” , (Thuyết lâm ) Ve sầu uống mà không ăn, ba mươi ngày thì lột xác.

Trích: “thuế bì” lột da. Hoài Nam Tử

* Biến hóa

- “thuế hóa” biến đổi.

* Đạo gia tu thành tiên, hồn lìa khỏi xác gọi là “thuế”

- Sau cũng chỉ người chết là “thuế”.

Danh từ
* Xác, vỏ (của côn trùng đã lột bỏ lại)

- “thiền thuế” xác ve

- “xà thuế” da rắn lột.

* “Thuế biến” vốn chỉ ve hoặc rồng biến hóa

- Sau có nghĩa là biến chất.

Từ ghép với 蛻