Các biến thể (Dị thể) của 蛻
-
Cách viết khác
脫
螁
-
Giản thể
蜕
Ý nghĩa của từ 蛻 theo âm hán việt
蛻 là gì? 蛻 (Thuế). Bộ Trùng 虫 (+7 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一丨一丶ノ丶丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: Lột xác, lột vỏ (côn trùng), Biến hóa, Đạo gia tu thành tiên, hồn lìa khỏi xác gọi là “thuế”, Xác, vỏ (của côn trùng đã lột bỏ lại), “Thuế biến” 蛻變 vốn chỉ ve hoặc rồng biến hóa. Từ ghép với 蛻 : 蛇蛻皮 Rắn thay lốt. (Ngb) Biến chất, thoái hoá, “thuế hóa” 蛻化 biến đổi., Sau cũng chỉ người chết là “thuế”., “thiền thuế” 蟬蛻 xác ve, “xà thuế” 蛇蛻 da rắn lột. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- xác (vỏ) của các loài côn trùng khi lột ra
Từ điển Thiều Chửu
- Xác các loài sâu lột ra. Như thiền thuế 蟬蛻 xác ve.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xác, vỏ, lốt (phần bọc ngoài của một số động vật)
* ② Đổi lốt, lột xác
- 蛇蛻皮 Rắn thay lốt. (Ngb) Biến chất, thoái hoá
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lột xác, lột vỏ (côn trùng)
- “Thiền ẩm nhi bất thực, tam thập nhật nhi thuế” 蟬飲而不食, 三十日而蛻 (Thuyết lâm 說林) Ve sầu uống mà không ăn, ba mươi ngày thì lột xác.
Trích: “thuế bì” 蛻皮 lột da. Hoài Nam Tử 淮南子
* Biến hóa
- “thuế hóa” 蛻化 biến đổi.
* Đạo gia tu thành tiên, hồn lìa khỏi xác gọi là “thuế”
- Sau cũng chỉ người chết là “thuế”.
Danh từ
* Xác, vỏ (của côn trùng đã lột bỏ lại)
- “xà thuế” 蛇蛻 da rắn lột.
* “Thuế biến” 蛻變 vốn chỉ ve hoặc rồng biến hóa
- Sau có nghĩa là biến chất.
Từ ghép với 蛻