Đọc nhanh: 藩镇 (phiên trấn). Ý nghĩa là: phiên trấn.
藩镇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiên trấn
唐代中期在边境和重要地区设节度使,掌管当地的军政,后来权力逐渐扩大,兼管民政、财政,形成军人割据,常与朝廷对抗,历史上叫做藩镇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藩镇
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 他 用 砖块 镇住 了 纸堆
- Anh ấy đã đè đống giấy xuống bằng gạch.
- 他用 手 镇住 了 纸张
- Anh ấy dùng tay đè tờ giấy lại.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 他 镇守 着 这个 重要 城市
- Anh ấy trấn giữ thành phố quan trọng này.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 他 说话 时 显得 很 镇静
- Anh ấy trông rất bình tĩnh khi nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
藩›
镇›