Đọc nhanh: 藩附 (phiên phụ). Ý nghĩa là: Vùng đất xa, quy thuộc triều đình, làm phên che giậu chống cho triều đình..
藩附 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vùng đất xa, quy thuộc triều đình, làm phên che giậu chống cho triều đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藩附
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 他家 就 在 附近 , 几分钟 就 可以 走 到
- nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
藩›
附›