Các biến thể (Dị thể) của 籬

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 籬 theo âm hán việt

籬 là gì? (Li, Ly). Bộ Trúc (+18 nét). Tổng 24 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: Bờ rào, bờ giậu. Từ ghép với : Nhà tranh giậu nứa. Chi tiết hơn...

Li
Ly
Âm:

Li

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bờ rào, bờ giậu

- “Thải cúc đông li hạ, Du nhiên kiến nam sơn” , (Ẩm Tửu ) Hái cúc dưới bờ rào đông, Nhàn nhã nhìn núi nam.

Trích: Đào Uyên Minh

Từ điển phổ thông

  • hàng rào, bờ giậu

Từ điển Thiều Chửu

  • Bờ rào, bờ giậu, đan tre chắn luỹ xung quanh gọi là li. Ðào Uyên Minh : Thải cúc đông li hạ, du nhiên kiến nam sơn hái cúc dưới bờ rào đông, nhàn nhã nhìn núi nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào

- Nhà tranh giậu nứa.

Từ ghép với 籬