Đọc nhanh: 薯绣 (thự tú). Ý nghĩa là: đồ thêu (của tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
薯绣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ thêu (của tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)
四川出产的刺绣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薯绣
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 麦茬 白薯
- gặt xong lúa mì trồng khoai lang.
- 她 每天 都 吃 一些 白薯
- Cô ấy ăn một ít khoai lang mỗi ngày.
- 她 买 了 一包 薯片
- Cô ấy mua một gói khoai tây chiên.
- 她 很 喜欢 美丽 的 苏绣
- Cô ấy rất thích hàng thêu Tô Châu xinh đẹp.
- 她 很会 刺绣
- Cô ấy rất giỏi thêu thùa.
- 再来 一 轴线 我 就 可以 完成 这 幅 刺绣 了
- Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.
- 她 在 绣 一朵花
- Cô ấy đang thêu một bông hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绣›
薯›