Các biến thể (Dị thể) của 蒨

  • Cách viết khác

    𦹤

Ý nghĩa của từ 蒨 theo âm hán việt

蒨 là gì? (Thiến). Bộ Thảo (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. tươi tốt, 2. màu đỏ, Tức là “thiến thảo” giống cỏ leo hay bò, thân hình vuông, lá hình trái tim hoặc hình trứng, mùa thu ra hoa có tua, quả hình cầu, rễ đỏ vàng, dùng làm thuốc nhuộm đỏ hoặc chế thuốc cầm máu, giải độc, Đỏ, “Thiến thiến” : (1) Tươi sáng. Từ ghép với : (2) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tươi tốt
  • 2. màu đỏ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tức là “thiến thảo” giống cỏ leo hay bò, thân hình vuông, lá hình trái tim hoặc hình trứng, mùa thu ra hoa có tua, quả hình cầu, rễ đỏ vàng, dùng làm thuốc nhuộm đỏ hoặc chế thuốc cầm máu, giải độc
Tính từ
* Đỏ

- “Hàn thực hoa chi sáp mãn đầu, Thiến quần thanh mệ kỉ thiên chu” 滿, (Tứ thì điền viên tạp hứng ) Lễ hàn thực, cành hoa cài đầy đầu, Xiêm đỏ tay áo xanh, vài chiếc thuyền con.

Trích: Phạm Thành Đại

* “Thiến thiến” : (1) Tươi sáng

- (2) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).

Từ điển Thiều Chửu

  • Tươi tốt.
  • Sắc đỏ.
  • Thiến thảo cỏ thiến thảo.

Từ ghép với 蒨