Đọc nhanh: 臻至 (trăn chí). Ý nghĩa là: thông minh, đứng đầu.
臻至 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh
excellent
✪ 2. đứng đầu
top
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臻至
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
至›
臻›