部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nguyệt (月) Thập (十) Mục (目)
Các biến thể (Dị thể) của 腯
腞 𦝬
腯 là gì? 腯 (đột). Bộ Nhục 肉 (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ一一ノノ一丨丨フ一一一). Ý nghĩa là: bép, mập, Béo, mập. Chi tiết hơn...
- “Lộ vãng sương lai, nhật nguyệt kì trừ, thảo mộc tiết giải, điểu thú đột phu” 露往霜來, 日月其除, 草木節解, 鳥獸腯膚 (Ngô đô phú 吳都賦) Sương móc đi đến, ngày tháng trôi qua, cỏ cây héo rụng, chim thú béo mập.
Trích: “phì đột” 肥腯 to béo mập mạp. Tả Tư 左思