部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nguyệt (月) Phi (非)
Các biến thể (Dị thể) của 腓
痱
腓 là gì? 腓 (Phì). Bộ Nhục 肉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ一一丨一一一丨一一一). Ý nghĩa là: 1. bắp chân, 2. đau ốm, 3. lành, Ðau, ốm., Lành.. Từ ghép với 腓 : “phì tích” 腓辟 hình phạt chặt chân. Chi tiết hơn...
- “phì tích” 腓辟 hình phạt chặt chân.
- “Thu nhật thê thê, Bách hủy cụ phì” 秋日淒淒, 百卉具腓 (Tiểu nhã 小雅, Tứ nguyệt 四月) Ngày thu lạnh lẽo, Trăm loài cây cỏ đều tiêu điều.
Trích: Thi Kinh 詩經