• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Nguyệt (月) Phi (非)

  • Pinyin: Féi
  • Âm hán việt: Phì
  • Nét bút:ノフ一一丨一一一丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月非
  • Thương hiệt:BLMY (月中一卜)
  • Bảng mã:U+8153
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 腓

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 腓 theo âm hán việt

腓 là gì? (Phì). Bộ Nhục (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. bắp chân, 2. đau ốm, 3. lành, Ðau, ốm., Lành.. Từ ghép với : “phì tích” hình phạt chặt chân. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bắp chân
  • 2. đau ốm
  • 3. lành

Từ điển Thiều Chửu

  • Bọng chân, bắp chân.
  • Ðau, ốm.
  • Lành.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bắp chân
* Hình phạt chặt chân (thời xưa)

- “phì tích” hình phạt chặt chân.

Động từ
* Bệnh hoạn

- “Thu nhật thê thê, Bách hủy cụ phì” , (Tiểu nhã , Tứ nguyệt ) Ngày thu lạnh lẽo, Trăm loài cây cỏ đều tiêu điều.

Trích: Thi Kinh

* Lánh, tránh né

Từ ghép với 腓