Ý nghĩa của từ 磺 theo âm hán việt
磺 là gì? 磺 (Hoàng, Khoáng). Bộ Thạch 石 (+11 nét). Tổng 16 nét but (一ノ丨フ一一丨丨一丨フ一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: lưu huỳnh, “Lưu hoàng” 硫磺: cũng viết là 硫黃: xem “lưu” 硫. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tục mượn dùng như chữ hoàng 黃 để gọi tên đá.
- Cũng như chữ quáng 礦.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Lưu hoàng” 硫磺: cũng viết là 硫黃: xem “lưu” 硫
Từ ghép với 磺