• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Mục (目) Mao (毛)

  • Pinyin: Mào
  • Âm hán việt: Mạo
  • Nét bút:丨フ一一一ノ一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目毛
  • Thương hiệt:BUHQU (月山竹手山)
  • Bảng mã:U+770A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 眊

  • Cách viết khác

    𥉗

Ý nghĩa của từ 眊 theo âm hán việt

眊 là gì? (Mạo). Bộ Mục (+4 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: mờ, nhập nhèm, Lờ mờ, tròng mắt thất thần, nhìn không rõ, Già cả, Mù quáng, hôn hội, mê loạn, Cờ mao. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mờ, nhập nhèm

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lờ mờ, tròng mắt thất thần, nhìn không rõ

- “Hung trung bất chánh, tắc mâu tử mạo yên” , (Li Lâu thượng ) Trong lòng không ngay thẳng thì con ngươi lờ đờ nhìn không rõ.

Trích: Mạnh Tử

* Già cả
* Mù quáng, hôn hội, mê loạn
Danh từ
* Cờ mao
* Chỉ quân đội, quân lữ
Động từ
* Híp mắt

- “Hòa thượng mạo trước nhãn” (Đệ ngũ tứ hồi) Hòa thượng híp mắt lại.

Trích: Nho lâm ngoại sử

Từ điển Thiều Chửu

  • Lờ mờ, lèm nhèm, cập kèm.
  • Già cả. Cũng như chữ mạo .

Từ ghép với 眊