• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Hỏa (火) Ngọc (王) Chủ (丶)

  • Pinyin: Zhù
  • Âm hán việt: Chú
  • Nét bút:丶ノノ丶丶一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火主
  • Thương hiệt:FYG (火卜土)
  • Bảng mã:U+70B7
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 炷

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 炷 theo âm hán việt

炷 là gì? (Chú). Bộ Hoả (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: bấc đèn, Bậc đèn., Hơ nóng., Bấc đèn, tim đèn, Lượng từ: nén (hương, nhang). Từ ghép với : Bấc đèn sắp hết, Một nén hương (nhang), “đăng chú tương tận” bấc đèn sắp hết., “nhất chú hương” một nén hương. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bấc đèn

Từ điển Thiều Chửu

  • Bậc đèn.
  • Hơ nóng.
  • Ðốt, như chú hương

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Bấc đèn

- Bấc đèn sắp hết

* ② (loại) Nén

- Một nén hương (nhang)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bấc đèn, tim đèn

- “đăng chú tương tận” bấc đèn sắp hết.

* Lượng từ: nén (hương, nhang)

- “nhất chú hương” một nén hương.

Động từ
* Đốt

- “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” (Vọng Quan Âm miếu ) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.

Trích: “chú hương” đốt hương. Nguyễn Du

Từ ghép với 炷