熄 là gì?熄 (Tức). Bộ Hoả 火 (+10 nét). Tổng 14 nét but (丶ノノ丶ノ丨フ一一一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Dập lửa, tắt lửa, Tiêu vong, mất tích. Từ ghép với 熄 : 爐火已熄 Lò đã tắt Chi tiết hơn...
- “Trực thiêu liễu nhất dạ, phương tiệm tiệm tức khứ, dã bất tri thiêu liễu đa thiểu gia” 直燒了一夜, 方漸漸熄去, 也不知燒了多少家 (Đệ nhất hồi) Cháy suốt một đêm, mới dần dần tắt, không biết cháy mất bao nhiêu nhà.