Đọc nhanh: 熄烛器 (tức chúc khí). Ý nghĩa là: Vật dụng tắt nến.
熄烛器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật dụng tắt nến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熄烛器
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 蜡烛 的 火光 已 熄灭
- Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.
- 互联网 浏览器
- Trình duyệt Internet.
- 烛光 缓缓 地 熄灭
- Ánh nến từ từ tắt đi.
- 你们 只 找到 几件 银器 和 几个 烛台
- Bạn đã tìm thấy một số đồ dùng bằng bạc và một vài chân đèn.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
烛›
熄›