Đọc nhanh: 熄灯 (tức đăng). Ý nghĩa là: tắt đèn.
熄灯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắt đèn
lights out; turn out the lights
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熄灯
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 灯火 突然 熄灭 了
- Ngọn đèn bỗng tắt đi.
- 趁 熄灯 前 赶忙 把 日记 写 完
- tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
- 把 灯 熄 了 , 咱们 睡觉 吧
- Tắt đèn đi, chúng ta đi ngủ thôi.
- 忽然间 , 所有 的 灯 都 熄灭 了
- Bỗng chốc, tất cả đèn đều tắt.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
熄›