濒灭 bīn miè
volume volume

Từ hán việt: 【tần diệt】

Đọc nhanh: 濒灭 (tần diệt). Ý nghĩa là: trên bờ vực tuyệt chủng.

Ý Nghĩa của "濒灭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

濒灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trên bờ vực tuyệt chủng

on the brink of extinction

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濒灭

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 一个 yígè 怪兽 guàishòu de 欲望 yùwàng shì 至少 zhìshǎo 消灭 xiāomiè 一个 yígè 奥特曼 àotèmàn

    - Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 吹灭 chuīmiè 蜡烛 làzhú

    - Anh ấy thổi nhẹ một hơi tắt nến.

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 吹灭 chuīmiè le 蜡烛 làzhú

    - Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 水龙 shuǐlóng 灭火 mièhuǒ

    - Họ dùng vòi rồng để dập lửa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 竭尽全力 jiéjìnquánlì 挽救 wǎnjiù 濒于 bīnyú 灭绝 mièjué de 生物 shēngwù

    - Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - de 梦想破灭 mèngxiǎngpòmiè le 真让人 zhēnràngrén 惋惜 wǎnxī

    - Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng gěi de 那些 nèixiē 名叫 míngjiào ài de 东西 dōngxī 早已 zǎoyǐ 灰飞烟灭 huīfēiyānmiè

    - Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Bīn
    • Âm hán việt: Tân , Tần
    • Nét bút:丶丶一丨一丨一丨ノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYHO (水卜竹人)
    • Bảng mã:U+6FD2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Diệt
    • Nét bút:一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XMF (重一火)
    • Bảng mã:U+706D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao