Ý nghĩa của từ 淌 theo âm hán việt
淌 là gì? 淌 (Thảng, Xướng). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一丨丶ノ丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: 1. sóng to, 3. nhỏ giọt, Sông to., Chảy xuống, chảy ra, Trôi nổi. Từ ghép với 淌 : 淌眼淚 Rớt nước mắt, 傷口淌血 Vết thương rỉ máu, “thảng nhãn lệ” 淌眼淚 chảy nước mắt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sóng to
- 2. nước chảy xuôi
- 3. nhỏ giọt
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chảy, rớt, rỏ, rỉ
- 淌眼淚 Rớt nước mắt
- 傷口淌血 Vết thương rỉ máu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chảy xuống, chảy ra
- “thảng nhãn lệ” 淌眼淚 chảy nước mắt.
* Trôi nổi
- “Bả thuyền thảng tại hồ tâm” 把船淌在湖心 (Tô đê 蘇堤) Để thuyền trôi bồng bềnh ở giữa hồ.
Trích: Ba Kim 巴金
Từ ghép với 淌