Đọc nhanh: 淌口水 (thảng khẩu thuỷ). Ý nghĩa là: để nước bọt chảy ra từ miệng, lười biếng.
淌口水 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nước bọt chảy ra từ miệng
to let saliva dribble from the mouth
✪ 2. lười biếng
to slobber
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淌口水
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
- 嘴里 含着 一口 水
- Ngậm một ngụm nước trong miệng.
- 他端 起 一杯 水 咕噜 一口 就 喝完 了
- nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.
- 他 摄 了 一口 凉水
- Anh ấy hút một ngụm nước lạnh.
- 城门口 拥塞 得 水泄不通
- trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
- 我们 闻到 厨房 里 的 香味 直 流口水
- Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm từ nhà bếp làm nước miếng chảy ra.
- 他水 也 没 喝 一口 , 管自 回家 去 了
- anh ấy không uống lấy một ngụm nước, đi thẳng về nhà.
- 口水 都 喷到 我 脸上 了
- Nước miếng đều phun hết lên mặt tôi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
水›
淌›