Ý nghĩa của từ 涔 theo âm hán việt

涔 là gì? (Sầm). Bộ Thuỷ (+7 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: 2. vũng nước, 3. lụt, ngập, Nhiều nước, Ràn rụa, ròng ròng. Từ ghép với : Nước mắt già ràn rụa, Mồ hôi nhễ nhại. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nước mưa đọng
  • 2. vũng nước
  • 3. lụt, ngập

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước đọng trên đường.
  • Sầm sầm mưa sầm sầm. Cũng có khi nói về nước mắt, như lão lệ sầm sầm nước mắt già lướt mướt.
  • Vũng nước thả cá.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 涔涔sầm sầm [céncén] (Mưa) rả rích, tầm tã, (nước mắt) ròng ròng, dàn dụa (ràn rụa), đầm đìa, (mồ hôi) nhễ nhại

- Nước mắt già ràn rụa

- Mồ hôi nhễ nhại.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhiều nước

- “Cung trì sầm tắc dật, hạn tắc hạc” , (Thuyết lâm ) Ao cung nhiều nước thì tràn, nắng hạn thì khô cạn.

Trích: Hoài Nam Tử

* Ràn rụa, ròng ròng

- “Sầm lệ do tại mệ” (Tạ Pháp Tào ) Nước mắt ròng ròng còn ở trên tay áo.

Trích: Giang Yêm

Từ ghép với 涔