Đọc nhanh: 涎沫 (diện mạt). Ý nghĩa là: nước bọt, bọt dãi.
涎沫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước bọt
spittle
✪ 2. bọt dãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涎沫
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 我 得 先 喷点 白沫 进 你 嘴里
- Đó là nơi tôi phun bọt vào miệng bạn
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 孩子 看到 好吃 的 东西 , 不住 地咽 唾沫
- Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.
- 房地产 泡沫 让 年轻人 压力 大
- Sự bất ổn bất động sản gây áp lực lớn cho giới trẻ.
- 我们 笑得流 出口 涎
- Chúng tôi cười đến chảy nước miếng.
- 孩子 睡觉时 总是 流口 涎
- Đứa trẻ khi ngủ luôn chảy nước miếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沫›
涎›