Các biến thể (Dị thể) của 洴
Ý nghĩa của từ 洴 theo âm hán việt
洴 là gì? 洴 (Bình). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一丶ノ一一ノ丨). Ý nghĩa là: 2. giặt, tẩy, “Bình phích khoáng” 洴澼絖 đập giặt bông, sợi, Thùng, thình, bình (tiếng nước, tiếng trống, tiếng thanh la, . Từ ghép với 洴 : ..). “bình phanh” 洴淜 thùng thình. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tiếng giặt sợi trên nước
- 2. giặt, tẩy
Từ điển trích dẫn
Động từ
* “Bình phích khoáng” 洴澼絖 đập giặt bông, sợi
- “Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả, thế thế dĩ bình phích khoáng vi sự” 宋人有善為不龜手之藥者, 世世以洴澼絖為事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc cho khỏi nứt nẻ tay, đời đời làm nghề đập giặt sợi bông.
Trích: Trang Tử 莊子
Trạng thanh từ
* Thùng, thình, bình (tiếng nước, tiếng trống, tiếng thanh la,
- ..). “bình phanh” 洴淜 thùng thình.
Từ điển Thiều Chửu
- Bình phích 洴澼 tiếng giặt sợi trên mặt nước.
Từ ghép với 洴