• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Mộc (木) Hán (厂) Đậu (豆) Thốn (寸)

  • Pinyin: Chú
  • Âm hán việt: Trù
  • Nét bút:一丨ノ丶一ノ一丨フ一丶ノ一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木厨
  • Thương hiệt:DMMI (木一一戈)
  • Bảng mã:U+6A71
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 橱

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 橱 theo âm hán việt

橱 là gì? (Trù). Bộ Mộc (+12 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Tục dùng như chữ “trù” . Từ ghép với : Tủ chén, chạn để bát. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái tủ, cái rương

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tủ, chạn

- Tủ áo

- Tủ sách

- Tủ chén, chạn để bát.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tục dùng như chữ “trù”

Từ ghép với 橱