- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
- Các bộ:
Mộc (木)
Hành (行)
- Pinyin:
Háng
, Hàng
, Héng
- Âm hán việt:
Hàng
Hành
Hãng
- Nét bút:一丨ノ丶ノノ丨一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木行
- Thương hiệt:DHON (木竹人弓)
- Bảng mã:U+6841
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 桁
Ý nghĩa của từ 桁 theo âm hán việt
桁 là gì? 桁 (Hàng, Hành, Hãng). Bộ Mộc 木 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨ノ丶ノノ丨一一丨). Ý nghĩa là: Gỗ ngang xà nhà, rầm gỗ, Cầu nổi, 1. cái dầm gỗ, 2. cái cùm to, Gỗ ngang xà nhà, rầm gỗ. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Ốc hành 屋桁 cái rầm gỗ.
- Một âm là hàng. Cái cùm to, như hàng dương tương vương 桁楊相望 tù tội nhan nhản.
- Cái cầu nổi, cùng một nghĩa với chữ hàng 航.
- Lại một âm nữa là hãng. Cái mắc áo.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gỗ ngang xà nhà, rầm gỗ
* Cầu nổi
- “Kiệu thiêu Chu Tước hàng dĩ tỏa kì phong, đế nộ chi” 嶠燒朱雀桁以挫其鋒, 帝怒之 (Ôn Kiệu truyện 溫嶠傳) Ôn Kiệu đốt cầu nổi Chu Tước, bẻ gãy mũi nhọn tiến quân của vua, vua tức giận.
Trích: Tấn Thư 晉書
Từ điển phổ thông
- 1. cái dầm gỗ
- 2. cái cùm to
Từ điển Thiều Chửu
- Ốc hành 屋桁 cái rầm gỗ.
- Một âm là hàng. Cái cùm to, như hàng dương tương vương 桁楊相望 tù tội nhan nhản.
- Cái cầu nổi, cùng một nghĩa với chữ hàng 航.
- Lại một âm nữa là hãng. Cái mắc áo.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gỗ ngang xà nhà, rầm gỗ
* Cầu nổi
- “Kiệu thiêu Chu Tước hàng dĩ tỏa kì phong, đế nộ chi” 嶠燒朱雀桁以挫其鋒, 帝怒之 (Ôn Kiệu truyện 溫嶠傳) Ôn Kiệu đốt cầu nổi Chu Tước, bẻ gãy mũi nhọn tiến quân của vua, vua tức giận.
Trích: Tấn Thư 晉書
Từ điển Thiều Chửu
- Ốc hành 屋桁 cái rầm gỗ.
- Một âm là hàng. Cái cùm to, như hàng dương tương vương 桁楊相望 tù tội nhan nhản.
- Cái cầu nổi, cùng một nghĩa với chữ hàng 航.
- Lại một âm nữa là hãng. Cái mắc áo.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gỗ ngang xà nhà, rầm gỗ
* Cầu nổi
- “Kiệu thiêu Chu Tước hàng dĩ tỏa kì phong, đế nộ chi” 嶠燒朱雀桁以挫其鋒, 帝怒之 (Ôn Kiệu truyện 溫嶠傳) Ôn Kiệu đốt cầu nổi Chu Tước, bẻ gãy mũi nhọn tiến quân của vua, vua tức giận.
Trích: Tấn Thư 晉書
Từ ghép với 桁