Các biến thể (Dị thể) của 旒

  • Cách viết khác

    𣽩 𦀠

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 旒 theo âm hán việt

旒 là gì? (Lưu). Bộ Phương (+9 nét). Tổng 13 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: tua cờ, Lèo cờ., Lèo cờ, tua cờ, Châu ngọc kết thành tua trên mũ miện. Từ ghép với : Tua mũ miện. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tua cờ

Từ điển Thiều Chửu

  • Lèo cờ.
  • Miện lưu tua mũ miện.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (Những) tràng ngọc kết trên mũ của vua

- Tua mũ miện.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lèo cờ, tua cờ

- “Long kì cửu lưu, thiên tử chi tinh dã” , (Nhạc thư ) Cờ rồng chín tua, là cờ của thiên tử.

Trích: Sử Kí

* Châu ngọc kết thành tua trên mũ miện

Từ ghép với 旒