揄袂 yú mèi
volume volume

Từ hán việt: 【du duệ】

Đọc nhanh: 揄袂 (du duệ). Ý nghĩa là: bước đi với tay trong tay áo của một người.

Ý Nghĩa của "揄袂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

揄袂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bước đi với tay trong tay áo của một người

to walk with the hands in one's sleeves

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揄袂

  • volume volume

    - 极口揄 jíkǒuyú yáng

    - tán dương không ngớt

  • volume volume

    - 分袂 fēnmèi ( 分别 fēnbié )

    - chia tay.

  • volume volume

    - yáng 大义 dàyì

    - tuyên dương tinh thần đại nghĩa

  • volume volume

    - 联袂而至 liánmèiérzhì

    - dắt tay nhau đến.

  • volume volume

    - 联袂 liánmèi 而往 érwǎng

    - kéo tay áo nhau cùng đi.

  • volume volume

    - 联袂 liánmèi 而往 érwǎng

    - nắm tay nhau cùng đi.

  • volume volume

    - 奋袂而起 fènmèiérqǐ

    - xắn tay áo lên

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yú
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:一丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOMN (手人一弓)
    • Bảng mã:U+63C4
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Mèi , Yì
    • Âm hán việt: Duệ , Mệ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LDK (中木大)
    • Bảng mã:U+8882
    • Tần suất sử dụng:Thấp