• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Xích (彳) Trảo (爫) Phẫu (缶)

  • Pinyin: Yáo
  • Âm hán việt: Dao
  • Nét bút:ノノ丨ノ丶丶ノノ一一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰彳䍃
  • Thương hiệt:HOBOU (竹人月人山)
  • Bảng mã:U+5FAD
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 徭

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 徭 theo âm hán việt

徭 là gì? (Dao). Bộ Xích (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノノノノ). Ý nghĩa là: bắt làm việc, Lao dịch, Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc, Họ “Dao”. Từ ghép với : Được miễn phục dịch, Sưu dịch, lao dịch Chi tiết hơn...

Dao

Từ điển phổ thông

  • bắt làm việc

Từ điển Thiều Chửu

  • Bắt làm việc. Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc nhà vua gọi là dao, ai được trừ gọi là miễn dao .
  • Cùng nghĩa với chữ dao .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bắt làm việc, bắt phục dịch

- Được miễn phục dịch

- Sưu dịch, lao dịch

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lao dịch

- “Nhậm thị thâm san cánh thâm xứ, Dã ưng vô kế tị chinh dao” , (San trung quả phụ ).

Trích: Đỗ Tuân Hạc

* Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc
* Họ “Dao”

Từ ghép với 徭