• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Cung (弓) Đao (刀) Khẩu (口)

  • Pinyin: Chāo
  • Âm hán việt: Siêu
  • Nét bút:フ一フフノ丨フ一
  • Hình thái:⿰弓召
  • Thương hiệt:NSHR (弓尸竹口)
  • Bảng mã:U+5F28
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 弨

  • Cách viết khác

    𢐕

Ý nghĩa của từ 弨 theo âm hán việt

弨 là gì? (Siêu). Bộ Cung (+5 nét). Tổng 8 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: Dạng mở ra, buông lỏng dây cung, Tên một thứ cung. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái cung, cây cung

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Dạng mở ra, buông lỏng dây cung

- “Đồng cung siêu hề, Thụ ngôn tàng chi” , (Tiểu nhã , ) Cây cung đỏ đã mở dây, (Vua vừa nhận được) thì (trân trọng) đem cất giữ.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Tên một thứ cung

- “Não chi già nhãn ngọa tráng sĩ, Đại siêu quải bích vô do loan” , (Tuyết hậu kí thôi nhị thập lục thừa công ). § Xem “não chi”

Trích: Hàn Dũ

Từ ghép với 弨